Phụ lục |
(Kế hoạch lựa chọn nhà thầu của Dự án LCASP Quyết định số 3122/QĐ-BNN-TC ngày 25tháng 7 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT) |
|
|
|
|
|
|
|
a |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TT |
Tên gói thầu |
Giá gói thầu (USD) |
Hình thức lựa chọn nhà thầu |
Phương thức lựa chọn nhà thầu |
Thời gian bắt đầu tổ chức lựa chọn nhà thầu |
Loại hợp đồng |
Thời gian thực hiện hợp đồng |
Ghi chú |
Được bổ sung, điều chỉnh |
Tổng số |
Trong đó |
Nguồn vốn vay ADB |
Nguồn vốn đối ứng |
13 |
Gói thầu số 14: Thiết bị quan trắc môi trường và nâng cấp cơ sở vật chất cho các tỉnh tham gia dự án và các đơn vị có liên quan nhằm giám sát môi trường trong chăn nuôi (sẽ bao gồm các thiết bị cần thiết để giám sát tín chỉ các bon thấp). Tên gói thầu được điều chỉnh: Thiết bị quan trắc môi trường và quản lý cơ sở dữ liệu khí sinh học |
880,000 |
880,000 |
|
Đấu thầu cạnh tranh trong nước (NCB) |
Một giai đoạn một túi hồ sơ |
Quý 3/2016 |
Trọn gói |
90 ngày |
Điều chỉnh tên gói thầu |
14 |
Lô số 1: Thiết bị văn phòng quản lý bán tín chỉ các bon, phát triển khí sinh học và thiết bị giám sát các công trình khí sinh học. Tên được điều chỉnh: Thiết bị hỗ trợ quản lý cơ sở dữ liệu khí sinh học |
140,000 |
140,000 |
|
Đấu thầu cạnh tranh trong nước (NCB) |
Một giai đoạn một túi hồ sơ |
Quý 3/2016 |
Trọn gói |
90 ngày |
Điều chỉnh tên, giá trị lô thầu, thời gian bắt đầu tổ chức lựa chọn nhà thầu |
15 |
Lô số 2: Thiết bị quan trắc môi trường cho đơn vị thuộc Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam. Tên được điều chỉnh: Thiết bị giám sát môi trường chăn nuôi cho các tỉnh |
340,000 |
340,000 |
|
Đấu thầu cạnh tranh trong nước (NCB) |
Một giai đoạn một túi hồ sơ |
Quý 3/2016 |
Trọn gói |
90 ngày |
Điều chỉnh tên, giá trị lô thầu, thời gian bắt đầu tổ chức lựa chọn nhà thầu |
16 |
Lô số 3: Thiết bị quan trắc môi trường cho đơn vị thuộc Viện Chăn nuôi quốc gia. Tên được điều chỉnh: Thiết bị quan trắc môi trường chăn nuôi cho các đơn vị trung ương |
400,000 |
400,000 |
|
Đấu thầu cạnh tranh trong nước (NCB) |
Một giai đoạn một túi hồ sơ |
Quý 3/2016 |
Trọn gói |
90 ngày |
Điều chỉnh tên, giá trị lô thầu, thời gian bắt đầu tổ chức lựa chọn nhà thầu |
20 |
Gói thầu số 18: Phần mềm giám sát đánh giá dự án cho ban quản lý Trung ương và 10 tỉnh |
30,000 |
30,000 |
|
Chào hàng cạnh tranh (Shopping) |
Một giai đoạn một túi hồ sơ |
Quý 4/2016 |
Trọn gói |
90 ngày |
Điều chỉnh thời gian bắt đầu tổ chức lựa chọn nhà thầu |
23 |
Gói thầu số 22: Thiết bị hệ thống thư viện điện tử nối mạng nhằm chia sẻ thông tin về nghiên cứu ứng dụng công nghệ sản xuất nông nghiệp các bon thấp |
360,000 |
360,000 |
|
Đấu thầu cạnh tranh trong nước (NCB) |
Một giai đoạn một túi hồ sơ |
Quý 4/2016 |
Trọn gói |
120 ngày |
Điều chỉnh từ gói thầu số 15 |
24 |
Gói thầu số 23: Thiết kế, cài đặt, giám sát và chuyển giao công nghệ cho hệ thống thư viện điện tử |
250,000 |
250,000 |
|
Lựa chọn theo mức ngân sách cố định (FBS) |
Hai giai đoạn hai túi hồ sơ |
Quý 3/2016 |
Trọn gói |
24 tháng |
Điều chỉnh từ gói thầu số 15 |
25 |
Gói thầu số 24: Kiểm tra thực tế chuỗi giá trị khí sinh học |
100,000 |
100,000 |
|
Lựa chọn theo mức ngân sách cố định (FBS) |
Hai giai đoạn hai túi hồ sơ |
Quý 4/2016 |
Trọn gói |
06 tháng |
Bổ sung |
26 |
Gói thầu số 25: Nghiên cứu sản xuất phân bón hữu cơ từ chất thải chăn nuôi và phụ phẩm khí sinh học theo chuỗi giá trị |
######## |
1,200,000 |
|
Lựa chọn theo chất lượng và chi phí (QCBS) |
Hai giai đoạn hai túi hồ sơ |
Quý 3/2016 |
Trọn gói |
24 tháng |
Bổ sung |
27 |
Gói thầu số 26: Nghiên cứu cải tiến công nghệ khí sinh học và sử dụng hiệu quả khí sinh học theo chuỗi giá trị |
######## |
1,000,000 |
|
Lựa chọn theo chất lượng và chi phí (QCBS) |
Hai giai đoạn hai túi hồ sơ |
Quý 3/2016 |
Trọn gói |
24 tháng |
Bổ sung |
28 |
Gói thầu số 27: Nghiên cứu công nghệ chăn nuôi lợn tiết kiệm nước |
600,000 |
600,000 |
|
Lựa chọn theo chất lượng và chi phí (QCBS) |
Hai giai đoạn hai túi hồ sơ |
Quý 3/2016 |
Trọn gói |
24 tháng |
Bổ sung |
29 |
Gói thầu số 28: Nghiên cứu sử dụng hiệu quả phế phụ phẩm trồng trọt theo chuỗi giá trị |
######## |
1,000,000 |
|
Lựa chọn theo chất lượng và chi phí (QCBS) |
Hai giai đoạn hai túi hồ sơ |
Quý 3/2016 |
Trọn gói |
24 tháng |
Bổ sung |
30 |
Gói thầu số 29: Nghiên cứu xử lý chất thải nuôi tôm |
800,000 |
800,000 |
|
Lựa chọn theo chất lượng và chi phí (QCBS) |
Hai giai đoạn hai túi hồ sơ |
Quý 3/2016 |
Trọn gói |
24 tháng |
Bổ sung |
31 |
Gói thầu số 30: Nghiên cứu kỹ thuật canh tác giảm phát thải khí nhà kính |
######## |
1,018,000 |
|
Lựa chọn theo chất lượng và chi phí (QCBS) |
Hai giai đoạn hai túi hồ sơ |
Quý 3/2016 |
Trọn gói |
24 tháng |
Bổ sung |
32 |
Gói thầu số 31: Kiểm toán dự án (pha 2) |
100,000 |
100,000 |
|
Lựa chọn theo mức ngân sách cố định (FBS) |
Hai giai đoạn hai túi hồ sơ |
Quý 4/2016 |
Trọn gói |
30 tháng |
Bổ sung |