DỰ ÁN CHUYỂN ĐỔI NÔNG NGHIỆP BỀN VỮNG TẠI VIỆT NAM.
Khoản vay số/Tín dụng số/ khoản viện trợ số.:CR.5704-VN.
Tên hợp đồng: Gói thầu số 01 (ST-XL-07): Đầu tư cơ sở hạ tầng cho hợp tác xã Nông sản Mỹ Hương 1, xã Mỹ Hương, huyện Mỹ Tú, tỉnh Sóc Trăng.
Số tham chiếu (theo Kế hoạch đấu thầu): 01.
1. Nước Cộng hòa Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam đã nhận được một khoản tín dụng số CR.5704-VN của Hiệp hội Phát triển Quốc tế IDA (Ngân hàng Thế giới) tài trợ cho Dự án Chuyển đổi nông nghiệp bền vững tại Việt Nam một phần khoản tín dụng này sẽ được dành để chi trả các khoản chi hợp lệ cho hợp đồng xây dựng Gói thầu số 01 (ST-XL-07): Đầu tư cơ sở hạ tầng cho hợp tác xã Nông sản Mỹ Hương 1, xã Mỹ Hương, huyện Mỹ Tú, tỉnh Sóc Trăng.
2. Thay mặt cho Chủ Đầu tư, Ban quản lý dự án Chuyển đổi nông nghiệp bền vững (VnSAT), tỉnh Sóc Trăng nay mời các nhà thầu hợp lệ nộp hồ sơ dự thầu cho Gói thầu số 01 (ST-XL-07): Đầu tư cơ sở hạ tầng cho hợp tác xã Nông sản Mỹ Hương 1, xã Mỹ Hương, huyện Mỹ Tú, tỉnh Sóc Trăng có qui mô như sau:
a. Vị trí xây dựng: xã Mỹ Hương, huyện Mỹ Tú, tỉnh Sóc Trăng
b. Thời gian thi công công trình: 180 ngày
c. Quy mô xây dựng công trình:
* San lấp mặt bằng: diện tích san lấp 2.041,16
* Kho chứa lúa: diện tích xây dựng 827,64m2, 01 trệt, chiều cao công trình 18,8m. Lò sấy nằm trong kho chứa lúa chiếm diện tích 45m2
* Nhà vệ sinh: Diện tích xây dựng 12m2. Chiều cao 3,45m
* Sân đường: Diện tích 1.005m2
*Cầu Bảy Thinh: Chiều dài 40m, gồn 5 nhịp.
* Cầu bê tông ấp mỹ Đức: chiều dài 24m. gồm 3 nhịp.
* Hệ thống cấp điện, cấp nước, thoát nước, chống sét.
3. Giải pháp xây dựng:
* San lấp mặt bằng: Khối lượng san lấp mặt bằng 1.515m3, hệ số đầm chặtK=0,9. Khối lượng đắp bờ bao 263,2m2.
* Kho chứa lúa: Mái lợp tôn sóng vuông mạu màu 4,5dem, xà gồ thép mạ kẽm C200x50x15x2; tường bao che xây gạch không nung dày 100, trát vữa xi măng, bả matíc, sơn 03 nước hoàn thiện, kết hợp vách tol sóng vuông mạ mạu dày 4,5dem; nền láng xi măng hoàn thiện; Móng đơn BTCT đá 1x2M250 trên nền có gia cố cừ tràm, mật độ 25 cây/m2, chiều dài 4,5m, ĐK gốc >=80; Nền BTCT đá 1x2 M250; hệ thống khung kèo thép hình. Lò sấy: móng đơn BTCT đá 1x2M200, trên nền gia cố cự tràm, mật độ 25cây/m2, chiều dài 4,5m, ĐK gốc >=80; hệ cột đà giằng BTCT đá 1x2M200.
* Nhà vệ sinh: Mái tôn sóng vuông mạ màu dày 4,2 dem, xà gồ thép hộp 30x60; tường xây gạch ống dày 100, trát vữa vimăng, bả ma tíc, sơn 03 nước hoàn thiện, tường ốp gạch men 200x250 cao 1,8m; nền lát gạch ceramic 250x250 chống trơn; móng đơn BTCT đá 1x2M200, trên nền gia cố cự tràm, mật độ 25cây/m2, chiều dài 4,5m, ĐK gốc >=80; hệ cột đà giằng BTCT đá 1x2M200.
* Sân đường: BTCT đá 1x2M250, dày 140 trên nềm đầm chặt.
*Cầu Bảy Thinh: Dầm cầu BTCT dự ứng lực và dàn tjép mạ kẽm; mố trụ BTCT trên nền móng cọc BTCT.
* Cầu bê tông ấp mỹ Đức: Dầm cầu BTCT dự ứng lực và dàn tjép mạ kẽm; mố trụ BTCT trên nền móng cọc BTCT.
* Hệ thống cấp điện, cấp nước lấy từ nguồn trong khu vực. Hệ thống thoát nước sử dụng ống nhựa PVC D200, kết hợp rãnh thu nước về hố ga thu nước, thoát nước ra kênh. Hệ thống chống sét lắp đặt kim thu sét bán kính bảo vệ 51m
3. Việc đấu thầu sẽ được thực hiện thông qua thủ tục Đấu thầu Cạnh tranh Rộng rãi Trong nước được quy định trong Quy định Đấu thầu Mua sắm cho Bên Vay Tài trợ Dự án Đầu tư: Đấu thầu Mua sắm Hàng hóa, Công trình, Dịch vụ Phi Tư vấn và Dịch vụ Tư vấn trong Tài trợ Dự án Đầu tư, tháng 7 năm 2016 của Ngân hàng Thế giới (“Quy định Đấu thầu Mua sắm”), và được mở cho tất cả các nhà thầu hợp lệ như xác định trong Quy định Đấu thầu Mua sắm.
4. Chỉ các nhà thầu hợp lệ đáp ứng các tiêu chí về năng lực chính sau đây nên tham dự thầu:
2.2 Lịch sử hợp đồng không hoàn thành
Tiêu chí
|
Yêu cầu đáp ứng
|
Tài liệu
|
Yêu cầu
|
Nhà thầu độc lập
|
Liên danh
|
Tài liệu phải nộp
|
Gộp tất cả các thành viên
|
Từng thành viên
|
Một thành viên
|
Không có hợp đồng nào không không hoàn thành1 trong vòng 03 (ba) năm (năm 2015; 2016 và 2017) năm trước thời điểm đóng thầu.
|
phải đáp ứng yêu cầu
|
Không áp dụng
|
phải đáp ứng yêu cầu
|
phải đáp ứng yêu cầu
|
Biểu mẫu
CON -1
|
Tiêu chí Kiện tụng đang giải quyết sẽ được áp dụng.
2.3.1 Kiện tụng và phân xử đang giải quyết
Tiêu chí
|
Yêu cầu đáp ứng
|
Tài liệu
|
Yêu cầu
|
Nhà thầu độc lập
|
Liên Danh
|
Tài liệu phải nộp
|
Gộp tất cả các thành viên
|
Từng thành viên
|
Một thành viên
|
Tất cả kiện tụng và phân xử đang giải quyết, nếu có, sẽ được coi là được giải quyết bất lợi cho Nhà thầu và vì thế sẽ không được có tổng số lớn hơn 50% phần trăm của giá trị tài sản ròng được tính bằng chênh lệch giữa tổng tài sản và tổng nợ..
|
phải đáp ứng yêu cầu với tư cách là một đơn vị độc lập hoặc với tư cách là thành viên trong Liên danh trước đây hoặc hiện tại.
|
Không áp dụng
|
phải đáp ứng yêu cầu với tư cách là một đơn vị độc lập hoặc với tư cách là thành viên trong Liên danh trước đây hoặc hiện tại.
|
Không áp dụng
|
Biểu mẫu LIT - 1
|
Nhà thầu phải khai báo các hợp đồng xây lắp trước đây đã bị treo, bị chấm dứt hợp đồng và/hoặc bị tịch thu bảo đảm thực hiện bởi một Chủ đầu tư do không tuân thủ các yêu cầu môi trường, xã hội, sức khỏe và an toàn trong 5 năm vừa qua3.
|
Bắt buộc phải khai báo. Nếu sử dụng nhà thầu phụ đặc biệt, Nhà thầu phụ này cũng phải khai báo.
|
Không áp dụng
|
Từng thành viên bắt buộc phải khai báo. Nếu sử dụng nhà thầu phụ đặc biệt, Nhà thầu phụ này cũng phải khai báo.
|
Không áp dụng
|
Mẫu CON-2 Khai báo Thực hiện Trách nhiệm MXSA
|
2.4 Các yêu cầu về Tài chính
Tiêu chí
|
Yêu cầu đáp ứng
|
Tài liệu
|
Yêu cầu
|
Nhà thầu độc lập
|
Liên Danh
|
Tài liệu phải nộp
|
Gộp tất cả các thành viên
|
Từng thành viên
|
Một thành viên
|
Nộp báo cáo tài chính đã được kiểm toán hoặc, báo cáo tài chính khác được Chủ đầu tư chấp nhận, trong 03 (ba) năm (năm 2015; 2016 và 2017) để chứng minh tình hình tài chính hiện tại của Nhà thầu là lành mạnh. Yêu cầu tối thiểu là giá trị tài sản ròng của Nhà thầu trong năm gần nhất được tính bằng chênh lệch giữa tổng tài sản và tổng nợ phải dương.
|
phải đáp ứng yêu cầu
|
Không áp dụng
|
phải đáp ứng yêu cầu
|
Không áp dụng
|
Biểu mẫu FIN - 1 có tài liệu đính kèm
|
2.4.2 Doanh thu Xây dựng Trung bình Hàng năm
Tiêu chí
|
Yêu cầu đáp ứng
|
Tài liệu
|
Yêu cầu
|
Một đơn vị độc lập
|
Liên Danh
|
Tài liệu phải nộp
|
Gộp tất cả các thành viên
|
Từng thành viên
|
Một thành viên
|
Doanh thu xây dựng trung bình hàng năm tối thiểu 16 tỷ VNĐ tính bằng tổng các khoản thanh toán đã được xác nhận cho các hợp đồng đang thực hiện hoặc đã hoàn thành, trong vòng 03 (ba) năm (năm 2015; 2016 và 2017)
|
phải đáp ứng yêu cầu
|
phải đáp ứng yêu cầu
|
phải đáp ứng tối thiểu >=25% của yêu cầu
(tương đương phần công việc đảm nhận liên danh)
|
phải đáp ứng tối thiểu >=40% của yêu cầu
(tương đương phần công việc đảm nhận liên danh)
|
Biểu mẫu FIN - 2
|
2.4.3 Yêu cầu về Nguồn lực Tài chính
Tiêu chí
|
Yêu cầu đáp ứng
|
Tài liệu
|
Yêu cầu
|
Một đơn vị độc lập
|
Liên Danh
|
Tài liệu phải nộp
|
Gộp tất cả các thành viên
|
Từng thành viên
|
Một thành viên
|
|
phải đáp ứng yêu cầu
|
phải đáp ứng yêu cầu
|
phải đáp ứng tối thiểu >=25% của yêu cầu
(tương đương phần công việc đảm nhận liên danh)
|
phải đáp ứng tối thiểu >=40% của yêu cầu
(tương đương phần công việc đảm nhận liên danh)
|
Biểu mẫu FIN – 3 và Biểu mẫu FIN - 4
|
- Ghi chú -
1 Tài sản lưu động bao gồm tiền mặt và các khoản tương đương tiền mặt, các công cụ tài chính ngắn hạn, các chứng khoán sẵn sàng để bán, chứng khoán dễ bán, các khoản phải thu thương mại, các khoản phải thu tài chính ngắn hạn và các tài sản khác mà có thể chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
2.5 Kinh nghiệm Xây dựng
2.5.1 Hợp đồng có Quy mô và Tính chất Tương tự
Tham gia vào ít nhất 02 (hai) hợp đồng và đã hoàn thành hoặc cơ bản hoàn thành trong vòng 05 (năm) năm qua và có tính chất tương tự như công trình đang đấu thầu, trong đó giá trị của sự tham gia của Nhà thầu lớn hơn VND 6.550.000.000 đồng. Tính tương tự của phần tham gia của Nhà thầu phải dựa trên quy mô, bản chất Công trình, độ phức tạp, phương pháp, công nghệ hoặc các đặc tính khác như mô tả trong Chương VII - Các yêu cầu về xây lắp.
|
phải đáp ứng yêu cầu
|
phải đáp ứng yêu cầu như sau:
Hoặc một thành viên phải đáp ứng yêu cầu
Hoặc
Bất kỳ hai thành viên nào trong liên danh phải chứng minh đã hoàn thành hoặc cơ bản hoàn thành một (1) hợp đồng có quy mô và tính chất tương tự
|
Không áp dụng3
|
Không áp dụng
|
Biểu mẫu EXP - 1
|
Tiêu chí về năng lực nhà thầu sẽ được mô tả đầy đủ hơn trong Hồ sơ mời thầu.
5. Các nhà thầu hợp lệ và quan tâm đến hợp đồng này có thể tìm hiểu thêm thông tin từ Đại diện Chủ đầu tư: Ban quản lý dự án Chuyển đổi Nông nghiệp bền vững tỉnh Sóc Trăng, địa chỉ: Số 8, đường Hùng Vương, phường 6, thành phố Sóc Trăng, tỉnh Sóc Trăng, điện thoại: 02996254535-02996254484, Ông: Nguyễn Quang Đức – Cán bộ mua sắm, e-mail: quangducbp@gmail.com và kiểm tra Hồ sơ mời thầu trong giờ hành chính Từ 8h00 đến 17h00 tại địa chỉ ghi dưới đây.
6. Các nhà thầu hợp lệ và quan tâm đến hợp đồng này có thể mua một bộ Hồ sơ mời thầu hoàn chỉnh bằng tiếng Việt bằng cách nộp đơn mua hồ sơ mời thầu tới địa chỉ liên hệ ghi ở dưới và nộp một khoản phí không hoàn lại là 2.000.000 đồng. Phương thức thanh toán là Séc, tiền gửi trực tiếp hoặc gửi trực tiếp vào tài khoản số 742.10.00.028213.4 tại Ngân hàng BIDV chi nhánh Sóc Trăng. Hồ sơ mời thầu sẽ được gửi cho nhà thầu theo phương thức sau gửi thư bảo đảm bằng máy bay nếu người nhận ở nước ngoài, và giao trực tiếp hoặc gửi bưu điện nếu người nhận ở trong nước. Nếu là trường hợp khẩn cấp hoặc yêu cầu an ninh thì có thể phải sử dụng dịch vụ phát chuyển nhanh cho người nhận ở nước ngoài. Nếu được Ngân hàng chấp thuận thì có thể phát hành hồ sơ mời thầu qua e-mail.. Chủ đầu tư sẽ không chịu trách nhiệm nếu hồ sơ mời thầu bị thất lạc hoặc bị giao muộn.
7. Hồ sơ dự thầu phải được chuyển đến địa chỉ ghi ở dưới đây vào lúc hoặc trước 09 giờ 30 phút ngày 09/11/2018. Hồ sơ dự thầu nộp muộn sẽ bị loại. Hồ sơ dự thầu sẽ được mở công khai với sự hiện diện của đại diện nhà thầu và bất kỳ ai muốn tham gia tại địa chỉ ở dưới đây vào lúc 09 giờ 30 phút ngày 09/11/2018.
8. Tất cả các hồ sơ dự thầu phải kèm theo Bảo đảm dự thầu như quy định trong Hồ sơ mời thầu.
9. Địa chỉ nhắc đến ở trên là: Ban quản lý dự án chuyển đổi nông nghiệp bền vững tỉnh Sóc Trăng. Số 8, đường Hùng Vương, phường 6, thành phố Sóc Trăng, tỉnh Sóc Trăng (lầu 3).
Người nhận: Nguyễn Quang Đức.
Địa chỉ: Số 8, đường Hùng Vương, phường 6, thành phố Sóc Trăng, tỉnh Sóc Trăng (lầu 3).
Điện thoại: 02996254535 - 02996254484.
E-mail: quangducbp@gmail; vnsatsoctrang@gmail.com